1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 3)
- Thứ năm - 08/02/2018 15:15
- In ra
- Đóng cửa sổ này

1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG PHẦN 2
1. 401. 問題 [もんだい] : vấn đề, câu hỏi
402. 必要 [ひつよう] : cần thiết
403. もつ [もつ] : bền
404. 開く [あく] : mở
405. 昨年 [さくねん] : năm ngoái
406. 治る [なおる] : khỏi (bệnh)
407. ドル [ドル] : đô la
408. システム [システム] : hệ thống
409. 以上 [いじょう] : hơn
410. 最近 [さいきん] : gần đây
2. 411. 世界 [せかい] : thế giới
412. コンピューター : máy tính
413. やる [やる] : làm
414. 意味 [いみ] : ý nghĩa
415. 増える [ふえる] : tăng
416. 選ぶ [えらぶ] : lựa chọn
417. 生活 [せいかつ] : sinh hoạt
418. 進める [すすめる] : thúc đẩy
419. 続ける [つづける] : tiếp tục
420. ほとんど [ほとんど]: hầu hết
3. 421. 会社 [かいしゃ] : công ty
422. 家 [いえ] : nhà
423. 多く [おおく] : nhiều
424. 話 [はなし] : câu chuyện
425. 上がる [あがる] : nâng lên, đưa lên
426. もう [もう] : lại
427. 集める [あつめる] : tập hợp
428. 声 [こえ] : giọng nói
4. 431. まず [まず] : đầu tiên
432. 社会 [しゃかい] : xã hội
433. プログラム [プログラム] : chương trình
434. 力 [ちから] : thể lực
435. 今回 [こんかい] : lần này
436. 予定 [よてい] : dự định
437. まま [まま] : vẫn
438. テレビ[テレビ] : ti vi
439. 減る [へる] : giảm
440. 消える [きえる] : biến mất
5. 441. 家族 [かぞく] : gia đình
442. 比べる [くらべる] : so sánh
443. 生まれる [うまれる] : sinh ra
444. ただ [ただ] : miễn phí
445. これら [これら] : những cái này
446. 調べる [しらべる] : điều tra, kiểm tra
447. 事故 [じこ] : tai nạn, sự cố
448. 電話 [でんわ] : điện thoại
449. 外国 [がいこく] : ngoại quốc
450. 銀行 [ぎんこう] : ngân hàng
6. 451. 十分 [じゅうぶん] : đủ
452. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
453. 写真 [しゃしん] : bức ảnh
454. 繰り返す [くりかえす] : lặp lại
455. 種類 [しゅるい] : loại
456. 意見 [いけん] : ý kiến
459. 目立つ [めだつ] : nổi bật
460. 相手 [あいて] : đối phương
7. 461. 病院 [びょういん] : bệnh viện
462. 厚い [あつい] : dày
463. 忙しい [いそがしい] : bận rộn
464. 薄い [うすい] : mỏng, nhạt
465. 川 [かわ] : sông
466. 暗い [くらい] : tối
467. クラス [クラス] : lớp học
468. 黒い [くろい] : đen
469. バス [バス] : xe bus
470. 青い [あおい] : màu xanh nước biển
8. 471. 買い物 [かいもの] : mua sắm
472. 薬 [くすり] : thuốc
473. 砂糖 [さとう] : đường
474. 休み [やすみ] : ngày nghỉ
475. 郵便局 [ゆうびんきょく] : bưu điện
476. 住所 [じゅうしょ] : địa chỉ
477. こちら [こちら] : phía này
478. 財布 [さいふ] : cái ví
479. パスポート [パスポート] : hộ chiếu
480. 椅子 [いす] : cái ghế
481. 可愛い [かわいい] : dễ thương
9. 482. お祖父さん [おじいさん] : ông
483. 切手 [きって] : tem thư
484. 涼しい [すずしい] : mát mẻ
485. いくつ [いくつ] : bao lâu, bao nhiêu tuổi
486. メニュー [メニュー] : thực đơn
487. 電気 [でんき] : điện
488. 勝つ [かつ] : chiến thắng
489. 負ける [まける] : thua
490. 建てる [たてる] : xây dựng
10. 491. 日記 [にっき] : nhật kí
492. 売り切れ [うりきれ] : bán hết
493. お巡りさん [おまわりさん] : cảnh sát
494. 目覚まし時計 [めざましどけい] : đồng hồ báo thức
495. レシート [レシート] : biên nhận
496. ティッシュ [ティッシュ] : giấy tissiu
497. 歯ブラシ [はブラシ] : bàn chải đánh răng
498. 下りる [おりる] : xuống, đi xuống
499. 洗う [あらう] : rửa
500. パート [パート] : làm thêm
501. 氏名 [しめい] : tên đầy đủ
502. 今夜 [こんや] : đêm nay
503. 夜中 [よなか] : nửa đêm
504. 来週 [らいしゅう] : tuần sau
505. 誰か [だれか] : ai đó
506. 何 [なん] : cái gì
507. 今朝 [けさ] : sáng nay
11. 511. おばさん [おばさん] : cô/dì
512. お祖母さん [おばあさん] : bà
513. いとこ [いとこ] : anh/em họ
514. 辞書 [じしょ] : từ điển
515. 朝ご飯 [あさごはん] : bữa sáng
516. 白 [しろ] : màu trắng
517. どっち [どっち] : cái nào
518. そっち [そっち] : nơi đó
519. 明日 [あした] : ngày mai
520. 明後日 [あさって] : ngày kia
12. 521. 一昨日 [おととい] : hôm kia
522. 庭 [にわ] : sân vườn
523. 左側 [ひだりがわ] : phía bên trái
524. 右側 [みぎがわ] : phía bên phải
525. 指 [ゆび] : ngón tay
526. 眼鏡 [めがね] : cái kính
527. 鞄 [かばん] : cái cặp
528. あっち [あっち] : đằng kia
529. 大人しい [おとなしい] : ngoan ngoãn
530. 下手 [へた] : yếu kém
13. 531. 厳しい [きびしい] : nghiêm khắc, khắc nghiệt
532. 一人で [ひとりで] : một mình
535. 残念 [ざんねん] : đáng tiếc
536. 仕舞う [しまう] : đặt lên
537. 心配 [しんぱい] : lo lắng
538. 外 [そと] : bên ngoài
539. 大切 [たいせつ] : quan trọng
540. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng
14. 541. 助ける [たすける] : giúp đỡ
542. 勤める [つとめる] : làm việc
543. 連れていく [つれていく] : dẫn theo
544. 丈夫 [じょうぶ] : khỏe
545. 賑やか [にぎやか] : náo nhiệt
546. 眠い [ねむい] : buồn ngủ
547. 山 [やま] : ngọn núi
548. 橋 [はし] : cây cầu
549. 止まる [とまる] : dừng lại
550. 降る [ふる] : (mưa) rơi
15. 551. 本当 [ほんとう] : thật
552. 町 [まち] : thị trấn, thành phố
553. お菓子 [おかし] : kẹo
554. 緩い [ゆるい] : lỏng lẻo
555. 良い [よい] : tốt
556. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng
557. お土産 [おみやげ] : quà lưu niệm
558. 両親 [りょうしん] : bố mẹ
559. ウェーター [ウェーター] : người phục vụ nam
560. ウェートレス [ウェートレス] : nguười hầu bàn nữ
16. 561. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối
562. ごちそう [ごちそう] : món ngon
565. 瓶 [びん] : chai
566. つく [つく] : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)
567. 醤油 [しょうゆ] : xì dầu Nhật
568. 茶碗 [ちゃわん] : cái bát
569. 決める [きめる] : quyết định
570. 感じる [かんじる] : cảm thấy
17. 571. 生きる [いきる] : sống
572. 動かす [うごかす] : di chuyển
573. 壊れる [こわれる] : vỡ
574. 復習 [ふくしゅう] : ôn tập
575. 眉 [まゆ] : lông mày
576. 客 [きゃく] : hành khách
577. 机 [つくえ] : bàn
578. 風呂 [ふろ] : bồn tắm
579. 湯 [ゆ] : nước nóng
580. ぬるい [ぬるい] : ấm, âm ấm
18. 581. 風邪薬 [かぜぐすり] : thuốc cảm
582. 靴下 [くつした] : tất
583. たばこ [たばこ] : thuốc lá
584. アイスコーヒー [アイスコーヒー] : cà phê đá
585. 天ぷら [てんぷら] : món tôm rán tẩm bột
586. 肉 [にく] : thịt
587. 昨夜 [ゆうべ] : tối hôm qua
588. 流行る [はやる] : phổ biến, thịnh hành
589. 連れて来る [つれてくる] : mang theo
590. 方 [かた] : vị (chỉ người một cách lịch sự)
19. 591. 零 [れい] : số 0
592. 雲 [くも] : mây
595. 兄さん [にいさん] : anh trai (người khác)
596. 姉さん [ねえさん] : chị gái (người khác) 5
97. 平成 [へいせい] : Năm Bình Thành
598. 毎月 [まいつき] : hàng tháng
599. 半日 [はんにち] : nửa ngày
600. 半月 [はんつき] : nửa tháng