1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 5)
- Thứ tư - 14/03/2018 17:21
- In ra
- Đóng cửa sổ này

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất (Phần 5)
1.802. 思い出す [おもいだす]: nhớ lại
803. 聞こえる [きこえる]: có thể nghe
804. 借りる [かりる]: vay mượn
805. 返す [かえす]: trả lại
806. 受け取る [うけとる]: nhận được
807. 捨てる [すてる]: bỏ đi
808. 一緒 [いっしょ]: cùng nhau
809. 遊び [あそび] : trò chơi
810. 移す [うつす] : di chuyển
811. 大きさ [おおきさ] : độ lớn
812. 考え [かんがえ] : suy nghĩ
813. 空港 [くうこう] : sân bay
814. 出発 [しゅっぱつ] : xuất phát
815. 地図 [ちず] : bản đồ
816. 運転 [うんてん] : lái xe
817. 降りる [おりる] : đi xuống
818. ガス [ガス] : khí gas
819. 必ず [かならず] : chắc chắn
820. カメラ [カメラ] : máy ảnh
2 . 821. 通う [かよう] : qua lại
822. 急に [きゅうに]: đột nhiên
823. サラリーマン: nhân viên văn phòng
824. 給料 [きゅうりょう]: tiền lương
825. 曲 [きょく]: khúc nhạc
826. 切れる [きれる]: có thể cắt, cắt tốt
827. 正しい [ただしい]: đúng
828. 苦しい [くるしい]: khổ đau
829. 細かい [こまかい]: chi tiết
830. 静か [しずか]: yên tĩnh
4. 831. 健康 [けんこう]: sức khỏe
832. ゴルフ [ゴルフ]: golf
833. コース [コース]: khóa học
834. 頼む [たのむ]: nhờ vả
837. 例えば [たとえば]: ví dụ
838. つもり [つもり]: dự định
839. しばらく [しばらく]: một lúc
840. 紹介 [しょうかい]: giới thiệu
5. 841. 小学校 [しょうがっこう]: trường tiểu học
842. 公園 [こうえん]: công viên
843. 中学 [ちゅうがく]: trung học
844. 成績 [せいせき]: thành tích
845. 教科書 [きょうかしょ]: sách giáo khoa
846. 席 [せき]: chỗ ngồi
847. 教室 [きょうしつ]: phòng học
848. 教師 [きょうし]: giáo viên
849. 試験 [しけん]: kì thi
850. 合格 [ごうかく]: đỗ, vượt qua
6. 851. 数学 [すうがく] : toán học
852. 数字 [すうじ]: chữ số
853. 音楽 [おんがく]: âm nhạc
854. 食事 [しょくじ] : ăn cơm
855. 壁 [かべ]: bức tường
856. 信じる [しんじる]: tin tưởng
857. 育てる [そだてる]: nuôi dưỡng
858. 倒れる [たおれる]: đổ
859. 落とす [おとす]: đánh rơi
860. 代わる [かわる]: thay thế
7. 861. タクシー [タクシー]: taxi
862. 確か [たしか]: chắc chắn
865. 売れる [うれる]: bán chạy
866. 着く [つく]: tới nơi
867. 決まる [きまる]: được quyết định
868. 飾る [かざる]: trang trí
869. 殺す [ころす]: giết
870. 下げる [さげる]: hạ xuống
8. 871. 贈る [おくる]: cho, tặng
872. 訪ねる [たずねる]: viếng thăm
873. 打つ [うつ]: đánh, đập
874. 相談 [そうだん]: thảo luận
875. 玄関 [げんかん]: hành lang
876. 兄弟 [きょうだい]: anh em
877. 長男 [ちょうなん]: trưởng nam
878.高さ [たかさ]: chiều cao
879. 用 [よう]: có việc gì
880. 時代 [じだい]: thời đại
9 881. 位置 [いち]: vị trí
882. 季節 [きせつ]: mùa
883. 穴 [あな]: lỗ thủng
884. 裏 [うら]: mặt sau
885. 島 [しま]: hòn đảo
886. 海岸 [かいがん]: bờ biển
887. ガラス [ガラス]: kính, thủy tinh
888. 自然 [しぜん]: tự nhiên
889. 風 [かぜ]: gió
890. 科学 [かがく]: khoa học
10 893. 北 [きた]: phía bắc
894. 馬 [うま]: ngựa
895. 牛肉 [ぎゅうにく]: thịt bò
896. 雑誌 [ざっし]: tạp chí
897. 小説 [しょうせつ]: tiểu thuyết
898. 大使館 [たいしかん]: đại sứ quán
899. 故障 [こしょう]: bị hỏng
900. 温度 [おんど]: nhiệt độ
11 901. 何か [なにか]: cái gì đó
902. 向こう [むこう]: đối diện
903. 真ん中 [まんなか]: ở giữa
904. 遠く [とおく]: ở xa
905. 横 [よこ]: bề ngang
906. つまらない : buồn chán
907. 素晴らしい [すばらしい]: tuyệt vời
908. 毎年 [まいとし] : hàng năm
909. 来月 [らいげつ] : tháng sau
910. 日時 [にちじ] : ngày giờ
1 2. 911.夕方 [ゆうがた] : lúc hoàng hôn
912. 通る [とおる] : băng qua
913. 自動車 [じどうしゃ] : ô tô
914. 慣れる [なれる] : quen với
915. 撮る [とる] : chụp ảnh
916. やっと [やっと] : cuối cùng
917. どんどん [どんどん] : ùn lên, ngày càng nhiều
918. 並べる [ならべる] : xếp đặt
919. 逃げる [にげる]: chạy trốn
920. 渡す [わたす]: đưa cho
3.921. 値段 [ねだん] : giá cả
922. 両方 [りょうほう]: hai phía
923.約束 [やくそく] : lời hứa
924. 一部 [いちぶ]: 1 phần
925. ラジオ [ラジオ]: đài phát thanh
926. 入院 [にゅういん]: nhập viện
927. ニュース: bản tin
928. 旅行 [りょこう] : du lịch
929. 用意 [ようい] : sự chuẩn bị
930. 伸びる [のびる] : dài ra
4. 931. パーティー [パーティー] : bữa tiệc
932. ビール [ビール] : bia
933. 早く [はやく] : nhanh, sớm
934. 番組 [ばんぐみ] : chương trình
935. ビデオ [ビデオ] : vi đê ô
936. 増やす [ふやす] : tăng
937. 振る [ふる] : vẫy
938. 迎える [むかえる] : chào đón
939. 無理 [むり] : quá sức, không thể được
940. 珍しい [めずらしい] : hiếm có, ít gặp
5. 941. 有名 [ゆうめい] : nổi tiếng
942. 喜ぶ [よろこぶ] : hạnh phúc
943. 留学 [りゅうがく] : du học
944. 料理 [りょうり] : nấu ăn, món ăn
945. 野菜 [やさい] : rau, củ
946. 分かれる [わかれる] : bị chia thành
947. 特別 [とくべつ] : đặc biệt
948. 理由 [りゆう] : nguyên nhân
949. 自由 [じゆう] : tự do
950. 方向 [ほうこう] : phương hướng
6. 951. 残る [のこる] : còn sót lại
952. ビル [ビル] : tòa nhà
953. まとめる [まとめる] : tổng hợp
954. 流れる [ながれる] : chảy ra
955. セーター [セーター] : áo len dài tay
956. シャツ : áo sơ mi
957. 洗濯 [せんたく] : giặt giũ
960. 乾く [かわく] : khô ráo
7. 961.冷める [さめる] : nguội lạnh đi
962. 色々 [いろいろ]: nhiều loại
963. 持って行く [もっていく]: mang đi
964. 着替える [きがえる]: thay quần áo
965. 石鹸 [せっけん]: xà phòng
966. 野球 [やきゅう]: bóng chày
967. 昼食 [ちゅうしょく]: bữa trưa
968. 朝食 [ちょうしょく]: bữa sáng
969. 眠る [ねむる]: ngủ
970. 初め [はじめ]: bắt đầu
8.971. 火 [ひ]: ngọn lửa
972. 西 [にし]: phía tây
973. 東 [ひがし]: phía đông
974. 南 [みなみ]: phía nam
975. 夕食 [ゆうしょく]: cơm tối
976. なかなか [なかなか]: tương đối là
977. 励ます [はげます]: cổ vũ
978. 涙 [なみだ]: nước mắt
979. 夢 [ゆめ]: ước mơ, giấc mơ
980. 職場 [しょくば]: nơi làm việc
9.981. 隣 [となり]: bên cạnh
982. マンション [マンション]: chung cư
983. エレベーター [エレベーター]: thang máy
984. 窓 [まど]: cửa sổ
985. 押す [おす]: nhấn
986. 入学 [にゅうがく]: nhập học
987. 戸 [と]: cánh cửa
988. 通り [とおり]: đường
989. 亡くなる [なくなる]: mất, chết
990. 夫婦 [ふうふ]: vợ chồng
10.991. 女性 [じょせい]: nữ giới
992. 森 [もり] : rừng già
993. トラック: xe tải
994. レコード: ghi lại
995. 熱 [ねつ] : bị sốt
996. ページ: trang
997. 踊る [おどる] : nhảy, múa
998. 長さ [ながさ] : chiều dài
999. 厚さ [あつさ] : độ dày
1000. 秘密 [ひみつ] : bí mật