1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất (Phần 5)
1.802. 思い出す [おもいだす]: nhớ lại
803. 聞こえる [きこえる]: có thể nghe
804. 借りる [かりる]: vay mượn
805. 返す [かえす]: trả lại
806. 受け取る [うけとる]: nhận được
807. 捨てる [すてる]: bỏ đi
808. 一緒 [いっしょ]: cùng nhau
809. 遊び [あそび] : trò chơi
810. 移す [うつす] : di chuyển
811. 大きさ [おおきさ] : độ lớn
812. 考え [かんがえ] : suy nghĩ
813. 空港 [くうこう] : sân bay
814. 出発 [しゅっぱつ] : xuất phát
815. 地図 [ちず] : bản đồ
816. 運転 [うんてん] : lái xe
817. 降りる [おりる] : đi xuống
818. ガス [ガス] : khí gas
819. 必ず [かならず] : chắc chắn
820. カメラ [カメラ] : máy ảnh
2 . 821. 通う [かよう] : qua lại
822. 急に [きゅうに]: đột nhiên
823. サラリーマン: nhân viên văn phòng
824. 給料 [きゅうりょう]: tiền lương
825. 曲 [きょく]: khúc nhạc
826. 切れる [きれる]: có thể cắt, cắt tốt
827. 正しい [ただしい]: đúng
828. 苦しい [くるしい]: khổ đau
829. 細かい [こまかい]: chi tiết
830. 静か [しずか]: yên tĩnh
4. 831. 健康 [けんこう]: sức khỏe
832. ゴルフ [ゴルフ]: golf
833. コース [コース]: khóa học
834. 頼む [たのむ]: nhờ vả
837. 例えば [たとえば]: ví dụ
838. つもり [つもり]: dự định
839. しばらく [しばらく]: một lúc
840. 紹介 [しょうかい]: giới thiệu
5. 841. 小学校 [しょうがっこう]: trường tiểu học
842. 公園 [こうえん]: công viên
843. 中学 [ちゅうがく]: trung học
844. 成績 [せいせき]: thành tích
845. 教科書 [きょうかしょ]: sách giáo khoa
846. 席 [せき]: chỗ ngồi
847. 教室 [きょうしつ]: phòng học
848. 教師 [きょうし]: giáo viên
849. 試験 [しけん]: kì thi
850. 合格 [ごうかく]: đỗ, vượt qua
6. 851. 数学 [すうがく] : toán học
852. 数字 [すうじ]: chữ số
853. 音楽 [おんがく]: âm nhạc
854. 食事 [しょくじ] : ăn cơm
855. 壁 [かべ]: bức tường
856. 信じる [しんじる]: tin tưởng
857. 育てる [そだてる]: nuôi dưỡng
858. 倒れる [たおれる]: đổ
859. 落とす [おとす]: đánh rơi
860. 代わる [かわる]: thay thế
7. 861. タクシー [タクシー]: taxi
862. 確か [たしか]: chắc chắn
865. 売れる [うれる]: bán chạy
866. 着く [つく]: tới nơi
867. 決まる [きまる]: được quyết định
868. 飾る [かざる]: trang trí
869. 殺す [ころす]: giết
870. 下げる [さげる]: hạ xuống
8. 871. 贈る [おくる]: cho, tặng
872. 訪ねる [たずねる]: viếng thăm
873. 打つ [うつ]: đánh, đập
874. 相談 [そうだん]: thảo luận
875. 玄関 [げんかん]: hành lang
876. 兄弟 [きょうだい]: anh em
877. 長男 [ちょうなん]: trưởng nam
878.高さ [たかさ]: chiều cao
879. 用 [よう]: có việc gì
880. 時代 [じだい]: thời đại
9 881. 位置 [いち]: vị trí
882. 季節 [きせつ]: mùa
883. 穴 [あな]: lỗ thủng
884. 裏 [うら]: mặt sau
885. 島 [しま]: hòn đảo
886. 海岸 [かいがん]: bờ biển
887. ガラス [ガラス]: kính, thủy tinh
888. 自然 [しぜん]: tự nhiên
889. 風 [かぜ]: gió
890. 科学 [かがく]: khoa học
10 893. 北 [きた]: phía bắc
894. 馬 [うま]: ngựa
895. 牛肉 [ぎゅうにく]: thịt bò
896. 雑誌 [ざっし]: tạp chí
897. 小説 [しょうせつ]: tiểu thuyết
898. 大使館 [たいしかん]: đại sứ quán
899. 故障 [こしょう]: bị hỏng
900. 温度 [おんど]: nhiệt độ
11 901. 何か [なにか]: cái gì đó
902. 向こう [むこう]: đối diện
903. 真ん中 [まんなか]: ở giữa
904. 遠く [とおく]: ở xa
905. 横 [よこ]: bề ngang
906. つまらない : buồn chán
907. 素晴らしい [すばらしい]: tuyệt vời
908. 毎年 [まいとし] : hàng năm
909. 来月 [らいげつ] : tháng sau
910. 日時 [にちじ] : ngày giờ
1 2. 911.夕方 [ゆうがた] : lúc hoàng hôn
912. 通る [とおる] : băng qua
913. 自動車 [じどうしゃ] : ô tô
914. 慣れる [なれる] : quen với
915. 撮る [とる] : chụp ảnh
916. やっと [やっと] : cuối cùng
917. どんどん [どんどん] : ùn lên, ngày càng nhiều
918. 並べる [ならべる] : xếp đặt
919. 逃げる [にげる]: chạy trốn
920. 渡す [わたす]: đưa cho
3.921. 値段 [ねだん] : giá cả
922. 両方 [りょうほう]: hai phía
923.約束 [やくそく] : lời hứa
924. 一部 [いちぶ]: 1 phần
925. ラジオ [ラジオ]: đài phát thanh
926. 入院 [にゅういん]: nhập viện
927. ニュース: bản tin
928. 旅行 [りょこう] : du lịch
929. 用意 [ようい] : sự chuẩn bị
930. 伸びる [のびる] : dài ra
4. 931. パーティー [パーティー] : bữa tiệc
932. ビール [ビール] : bia
933. 早く [はやく] : nhanh, sớm
934. 番組 [ばんぐみ] : chương trình
935. ビデオ [ビデオ] : vi đê ô
936. 増やす [ふやす] : tăng
937. 振る [ふる] : vẫy
938. 迎える [むかえる] : chào đón
939. 無理 [むり] : quá sức, không thể được
940. 珍しい [めずらしい] : hiếm có, ít gặp
5. 941. 有名 [ゆうめい] : nổi tiếng
942. 喜ぶ [よろこぶ] : hạnh phúc
943. 留学 [りゅうがく] : du học
944. 料理 [りょうり] : nấu ăn, món ăn
945. 野菜 [やさい] : rau, củ
946. 分かれる [わかれる] : bị chia thành
947. 特別 [とくべつ] : đặc biệt
948. 理由 [りゆう] : nguyên nhân
949. 自由 [じゆう] : tự do
950. 方向 [ほうこう] : phương hướng
6. 951. 残る [のこる] : còn sót lại
952. ビル [ビル] : tòa nhà
953. まとめる [まとめる] : tổng hợp
954. 流れる [ながれる] : chảy ra
955. セーター [セーター] : áo len dài tay
956. シャツ : áo sơ mi
957. 洗濯 [せんたく] : giặt giũ
960. 乾く [かわく] : khô ráo
7. 961.冷める [さめる] : nguội lạnh đi
962. 色々 [いろいろ]: nhiều loại
963. 持って行く [もっていく]: mang đi
964. 着替える [きがえる]: thay quần áo
965. 石鹸 [せっけん]: xà phòng
966. 野球 [やきゅう]: bóng chày
967. 昼食 [ちゅうしょく]: bữa trưa
968. 朝食 [ちょうしょく]: bữa sáng
969. 眠る [ねむる]: ngủ
970. 初め [はじめ]: bắt đầu
8.971. 火 [ひ]: ngọn lửa
972. 西 [にし]: phía tây
973. 東 [ひがし]: phía đông
974. 南 [みなみ]: phía nam
975. 夕食 [ゆうしょく]: cơm tối
976. なかなか [なかなか]: tương đối là
977. 励ます [はげます]: cổ vũ
978. 涙 [なみだ]: nước mắt
979. 夢 [ゆめ]: ước mơ, giấc mơ
980. 職場 [しょくば]: nơi làm việc
9.981. 隣 [となり]: bên cạnh
982. マンション [マンション]: chung cư
983. エレベーター [エレベーター]: thang máy
984. 窓 [まど]: cửa sổ
985. 押す [おす]: nhấn
986. 入学 [にゅうがく]: nhập học
987. 戸 [と]: cánh cửa
988. 通り [とおり]: đường
989. 亡くなる [なくなる]: mất, chết
990. 夫婦 [ふうふ]: vợ chồng
10.991. 女性 [じょせい]: nữ giới
992. 森 [もり] : rừng già
993. トラック: xe tải
994. レコード: ghi lại
995. 熱 [ねつ] : bị sốt
996. ページ: trang
997. 踊る [おどる] : nhảy, múa
998. 長さ [ながさ] : chiều dài
999. 厚さ [あつさ] : độ dày
1000. 秘密 [ひみつ] : bí mật
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chào các bạn thân mến!
Có lẽ khi nhắc đến Nhật Bản (đất nước Mặt Trời Mọc )chúng ta sẽ nghĩ ngay đến một đất nước giàu đẹp, văn minh và con người thân thiện. Có khi nào các bạn nghĩ sẽ đặt chân mình đến đất nước có nền kinh tế phát triển thần kỳ này không? Nhật Bản là quốc gia có tính đồng nhất về văn hoá và sắc tộc, nói đến Nhật Bản là chúng ta nghĩ ngay đến một cường quốc có sự phát triển đứng hàng đầu thế giới.Những năm gần đây, các bạn học sinh, sinh viên....