Công ty cổ phần tư vấn du học Mặt Trời Mọc
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC MẶT TRỜI MỌC (1080 × 432 px) (1024 × 432 px)

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 1)

Thứ năm - 08/02/2018 12:45
1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất (phần 1)

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : Trong bài viết này, duhocmattroimoc giới thiệu cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé .

1 .1. 行く [いく]: đi

2. 見る [みる]: nhìn, xem, ngắm

3. 多い [おおい]: nhiều

4. [いえ]: nhà

5. これ: cái này, này

6. それ [それ]: cái đó, đó

7. [わたし]: tôi

8. 仕事 [しごと: công việc

9. いつ [いつ] : khi nào

10. する [する]: làm

2. 11.出る [でる] : đi ra, rời khỏi

12. 使う [つかう]: sử dụng

 13. [ところ]: địa điểm, nơi

14. 作る [つくる]: làm, tạo ra

15.思う [おもう] : nghĩ

16. 持つ [もつ]: cầm, nắm, có

17. 買う [かう]: mua

 18. 時間 [じかん]: thời gian

 19. 知る [しる]: biết

 20. 同じ [おなじ]: giống nhau

3. 21. [いま]: bây giờ

22. 新しい [あたらしい]: mới

23. なる [なる]: trở nên, trở thành

24. まだ [まだ]: chưa, vẫn

 25. あと [あと] : sau

26. 聞く [きく]: nghe, hỏi

 27. 言う [いう]: nói

28. 少ない [すくない]: ít

 29. 高い [たかい]: cao

30. 子供 [こども]: trẻ em

4. 31. そう [そう] : như vậy

 32. もう [もう]: đã, rồi

 33. 学生 [がくせい]: học sinh, sinh viên

 34. 熱い [あつい]: nóng

35. どうぞ [どうぞ]: xin mời

36. 午後 [ごご] : buổi chiều

 37. 長い [ながい]: dài

38. [ほん]: sách

39. 今年 [ことし]: năm nay

40. よく [よく]: thường

 5. 41. 彼女 [かのじょ]: cô ấy, chị ấy

42. どう [どう]: như thế nào

43. 言葉 [ことば]: từ

 44. [かお]: mặt

 45. 終わる [おわる]: kết thúc

 46. 一つ [ひとつ]: 1 cái

 47. あげる [あげる]: cho, tặng

 48. こう [こう] : như thế này

49. 学校 [がっこう]: trường, trường đại học

50. くれる [くれる]: nhận được

 6. 51. 始める [はじめる]: bắt đầu

52. 起きる [おきる]: thức dậy

53. [はる]: mùa xuân

54. 午前 [ごぜん]: buổi sáng

55. [べつ]: khác

56. どこ [どこ]: ở đâu

57. 部屋 [へや]: căn phòng

58. 若い [わかい]: trẻ trung

59. [くるま]: ô tô

60. 置く [おく]: đặt, để

7. 61. 住む [すむ]: sống

62. 働く [はたらく]: làm việc

63. 難しい [むずかしい]: khó

64. 先生 [せんせい]: thầy/ cô giáo

65. 立つ [たつ]: đứng

66. 呼ぶ [よぶ]: gọi

 67. 大学 [だいがく]: đại học

 68. 安い [やすい]: rẻ

69. もっと [もっと]: hơn

70. 帰る [かえる]: trở về

8. 71. 分かる [わかる]: hiểu, biết

 72. 広い [ひろい]: rộng

73. [かず]: số

74. 近い [ちかい]: gần

 75. そこ [そこ]: nơi đó

76. 走る [はしる]: chạy

77. 入れる [いれる]: đặt vào, cho vào

78. 教える [おしえる]: dạy, chỉ bảo

 79. 歩く [あるく]: đi bộ

80. 会う [あう]: gặp gỡ

9.81. 書く [かく]: viết

82. [あたま]: cái đầu

83. 売る [うる]: bán

 84. 大好き [だいすき]: rất thích

 85. [からだ]: cơ thể

86. 直ぐ [すぐ]: ngay lập tức

87. 飛ぶ [とぶ]: bay

88. とても [とても]: rất

89. [だれ]: ai

90. 好き [すき]: thích

10. 91. 読む [よむ]: đọc

92. [つぎ]: tiếp theo

93. あなた [あなた]: bạn ( dùng với người chưa biết )

94. 飲む [のむ]: uống

95. 古い [ふるい]: cũ, cổ

96. 質問 [しつもん]: câu hỏi

 97. 今日 [きょう]: hôm nay

 98. 友達 [ともだち]: bạn bè

99. 早い [はやい]: nhanh, sớm

100. どれ [どれ]: cái nào

11. 101.美しい [うつくしい]: đẹp

 102. いつも [いつも]: luôn luôn, lúc nào cũng

 103. [あし]: chân

 104. 起こす [おこす]: đánh thức

 105. 見せる [みせる]: cho xem, cho thấy

106. [むすめ]: con gái ( mình)

107. 楽しむ [たのしむ] :thưởng thứ

110. 取る [とる]: lấy, có được

12. 111. 勉強 [べんきょう]: học

112. できる [できる]: có thể

113. 短い [みじかい]: ngắn

 114. 落ちる [おちる]: ngã, rơi xuống

115. 息子 [むすこ]: con trai tôi

116. 白い [しろい]: trắng

117. 飛行機 [ひこうき]: máy bay

118. 病気 [びょうき]: bệnh

 119. [ふゆ]: mùa đông

120. [とし]: năm, tuổi

13. 121. 重い [おもい]: nặng

 122. [むね]: ngực

123. 払う [はらう]: chi trả

124. 軽い [かるい]: nhẹ

125. 見つける [みつける]: tìm thấy

 126. 忘れる [わすれる]: quên

 127. [さけ]: rượu

128. どちら [どちら]: cái nào ( cách hỏi lịch sự)

129. [あね]: chị gái tôi

130. 覚える [おぼえる]: nhớ

14. 131. 狭い [せまい]: nhỏ, hẹp

132. 赤い [あかい]: đỏ

135. 一番 [いちばん]: nhất

 136. 授業 [じゅぎょう]: tiết học, giờ học

137. [しゅう]: tuần

138. 漢字 [かんじ]: chữ hán

139. 自転車 [じてんしゃ]: xe đạp

140. 電車 [でんしゃ]: tàu điện

 15. 141. 探す [さがす]: tìm kiếm

 142. [かみ]: giấy

143. 歌う [うたう]: hát

144. 遅い [おそい]: chậm, muộn

145. [くび]: cổ

 146. 速い [はやい]: nhanh

 147. 一緒に [いっしょに]: cùng nhau

148. 今月 [こんげつ]: tháng này

149. 遊ぶ [あそぶ]: chơi

150. 遠い [とおい]: xa

 16. 151. 弱い [よわい]: yếu

152. [みみ]: tai

 153. 座る [すわる]: ngồi

 154. [みぎ] : bên phải

155. 浴びる [あびる] : tắm

156. [かた] : vai

157. 寝る [ねる] : ngủ

 158. 消す[けす] : tắt (điện)

 159. 元気 [げんき] : khỏe

160. 全部 [ぜんぶ] : toàn bộ, tất cả

17. 161. 去年 [きょねん] : năm ngoái

162. 引く [ひく] : kéo (níu kéo)

165. [みどり] : xanh lá cây

 166. [うで] : cánh tay

 167. ドア [ドア] : cửa

168. 女の子 [おんなのこ] : con gái

169. 男の子 [おとこのこ] : con trai

170. 私たち [わたしたち] : chúng tôi, chúng ta

18. 171. 近く [ちかく] : gần

 172. やる [やる]: làm

173. かなり [かなり]: tương đối

174. [くに]: đất nước

 175. 起こる [おこる]: xảy ra, diễn ra

176. [あき]: mùa thu

177. 送る [おくる]: gửi

 178. 死ぬ [しぬ]: chết

 179. 気持ち [きもち]: cảm giác, cảm xúc

180. 乗る [のる]: lên (xe..)

19. 181.いる [いる]: ở, có

 182. []: cây

183. 開ける [あける]: mở (cửa)

 184. 閉める [しめる]: đóng (cửa)

185. 続く [つづく]: tiếp tục

186. お医者さん [おいしゃさん]: bác sĩ (cách gọi lịch sự)

187. [えん]: yên (tiền nhật)

188. ここ [ここ]: ở đây

189. 待つ [まつ]: đợi , chờ

190. 低い [ひくい]: thấp

20. 191. もらう [もらう]: nhận

 192. 食べる [たべる]: ăn

195. [おっと]: chồng tôi

196. [いち]: một

197. 結婚 [けっこん]: kết hôn

 198. [おや]: bố mẹ

199. 話す [はなす]: nói chuyện

200. 少し [すこし]: một ít

heartTrang Chủheart                                                                    heartTrang 2heart

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu công ty mặt trời mọc

35229363 1584996154956005 4437827876884054016 n

 Chào các bạn thân mến!

 Có lẽ khi nhắc đến Nhật Bản (đất nước Mặt Trời Mọc )chúng ta sẽ nghĩ ngay đến một đất nước giàu đẹp, văn minh và  con người thân thiện. Có khi nào các bạn nghĩ sẽ đặt chân mình đến đất nước có nền kinh tế phát triển thần kỳ này  không? Nhật Bản là quốc gia có tính đồng nhất về văn hoá và sắc tộc, nói đến Nhật Bản là chúng ta nghĩ ngay đến một  cường quốc có sự phát triển đứng hàng đầu thế giới.Những năm gần đây, các bạn học sinh, sinh viên....

Du học Mặt Trời Mọc
2
quangcao_r_1
Tư vấn Online

Thu Phương

0979.057.977

Đình Hóa
0989.850.399

Thanh Tâm
0973.758.810

vinades
quangcao1
Thống kê
  • Đang truy cập117
  • Máy chủ tìm kiếm63
  • Khách viếng thăm54
  • Hôm nay14,293
  • Tháng hiện tại582,703
  • Tổng lượt truy cập39,111,191
Thăm dò ý kiến người dùng

Bạn biết Web du học Mặt Trời Mọc qua phương tiện nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây